- 相關(guān)推薦
越南語副詞的語法
導(dǎo)語:副詞是指在句子中表示行為或狀態(tài)特征的詞,用以修飾動(dòng)詞、形容詞、其他副詞或全句,表示時(shí)間、地點(diǎn)、程度、方式等概念。下面YJBYS小編向大家介紹越南語副詞的語法,歡迎參考!
副詞分類:
(一)程度副詞 :經(jīng)常修飾形容詞,表示性質(zhì)、狀態(tài)的不同程度。
rất很 lắm很 quá太 khá相當(dāng) cực kỳ極其 vô cùng無比 càng更 hơi稍 nhất最 等。
Lớp chúng tôi rất đoàn kết. 我們班很團(tuán)結(jié)。
Dân tộc ta là một dân tộc vô cùng anh dung. 我們民族是一個(gè)無比英勇的民族。
(二)時(shí)間副詞:主要修飾動(dòng)詞,表示時(shí)間。
Đã已經(jīng) sẽ將要 sắp快要 đang正在 rồi了 vừa剛 mới才 từng曾 dần dần逐漸 luôn經(jīng)常 mãi一直 ngay立即 lại又 nữa再 bỗng突然 rúc cục最終 thường常 thình thoàng不時(shí)
Tôi đã ăn sáng rồi. 我已經(jīng)吃過早飯了。
Tôi gặp anh ấy luôn. 我經(jīng)常遇見他。
Tôi không ăn nữa. 我不再吃了。
(三)范圍副詞:有的用于總括,如cũng 都 đều都 cùng 一起 cả 全 ;有的用于限制,如 chỉ 只 nốt繼續(xù)作完。
Ai cũng muốn đi. 誰都想去。
Cùng ăn,cùng ở,cùng làm. 同吃,同住,同勞動(dòng)。
Tôi chỉ biết thế thôi. 我只知道這些。
(四)意見副詞:表示肯定、否定、可能、命令、強(qiáng)調(diào)、轉(zhuǎn)折、堅(jiān)持等態(tài)度和語氣。
thật確實(shí) chưa尚未 không不 có lẽ也許 chẳng lẽ難道 cố nhiên固然 tất nhiên必然 nhất định一定 hãy先,還 đừng勿 chớ別 cứ盡管 vẫn仍然 等。
Tôi không biết. 我不知道。
Có lẽ anh ấy không đến nữa. 也許他不再來了。
Thắng lợi nhất định thuộc về nhân dân ta. 勝利一定屬于我國人民。
Anh có ý kiến thì cứ nói thẳng đi. 你有意見就盡管直說。
Toản dân hãy đoàn kết lại để đánh đổ ngoài xâm! 全民團(tuán)結(jié)起來,打倒外國侵略者。
副詞的位置
1、中心詞前。 如 cũng, đều, sẽ, sắp, đã, đang, vẫn, vừa, mới, rất, cứ, chỉ, không,chưa, còn, từng 等。
2、中心詞后。如lắm, mãi, nữa, rồi, ngay 等。
3、補(bǔ)語后。如 lắm, nhất, nữa, rồi 等。
Tôi thích đá bóng lắm. 我很喜歡踢足球。
Tôi ưa cái này nhất. 我最喜歡這個(gè)。
Tôi không dùng cái ấy nữa. 我不再用那個(gè)了。
Tôi đã biết tiếng Anh rồi. 我已經(jīng)會(huì)英語了。
4、中心詞前后均可。如thật, dần dần, mãi mãi 等。
Phong cảnh ở đây thật đẹp. 這里的風(fēng)景確實(shí)美!
Phong cảnh ở đây đẹp thật. 這里的風(fēng)景確實(shí)美!
Tiến lên dần dần,dần dần tiến lên. 逐步前進(jìn)。
5、常放句首。如
cố nhiên當(dāng)然 dĩ nhiên自然 đương nhiên當(dāng)然 tất nhiên必然 bỗng nhiên 突然 bất đắc dĩ 不得已 chắc肯定 có lẽ 也許 quả nhiên果然 thình lình出其不意 thỉnh thoảng不時(shí)
Bỗng nhiên trời mưa. 突然天下起雨來。
Trời mưa,có lẽ anh ta không đến. 下雨了,也許他不來了。
Hôm nay nghỉ,anh về thăm nhà chứ? 今天休息,你回探家是吧?
Tất nhiên. 當(dāng)然咯。
6、順序不固定。
Ba đang tập thể dục.Lan cũng đang tập thể dục. 阿波正在做操,阿蘭也正在做操。
Họ sẽ không còn phải băn khoăn nghĩ đến tiền, đến cơm áo.
他們將不必再為錢,為吃飯穿衣而焦慮了。
Lê Vũ nó mệt lắm rồi! Đề nghị cho nó đi nghỉ mát đi thôi.
黎武他已經(jīng)很累了!建議讓他去休養(yǎng)一下。
【越南語副詞的語法】相關(guān)文章:
越南語名詞語法輔導(dǎo)10-27
德語語法副詞的用法09-17
語法中副詞的用法05-15
越南語緊縮句的語法知識10-07
俄語疑問關(guān)系副詞的語法09-01
日語初級語法之副詞07-07
托福語法中副詞及解題要點(diǎn)08-24
考研英語語法小講:副詞08-10